Gia đình (Family) là chủ đề thông dụng và cơ bản nhất trong tiếng Anh. Tuy nhiên các danh từ, động từ, tính từ thuộc chủ đề Gia đình vô cùng đa dạng, bạn có chắc chắn rằng mình đã nắm vững chúng? Tham khảo từ vựng chủ đề Gia đình cùng IELTS LangGo nhé!
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình cùng với ví dụ về cách sử dụng chúng, đừng quên note lại những cụm từ bạn cảm thấy đặc biệt nhé!
Example: My family consists of my parents, two siblings, and me.
Example: My parents are both doctors.
Example: I have one older sibling and one younger sibling.
Example: My brother is studying engineering at university.
Example: My sister is an excellent artist.
Example: I visit my grandparents every summer.
Example: My grandfather served in the military during World War II.
Example: My grandmother loves to bake cookies.
Từ vựng về họ hàng trong tiếng Anh:
Example: I often go shopping with my aunt on weekends.
Example: My uncle is a skilled carpenter.
Example: All my cousins get together for family reunions.
Example: My niece is a talented ballet dancer.
Example: My nephew is a soccer enthusiast.
Example: Her spouse and her have been married for 10 years.
Example: We have two children, a son, and a daughter.
Example: I get along well with my in-laws.
Example: My father-in-law is a retired professor.
Example: His mother-in-law is an excellent cook.
Example: My son-in-law is an IT specialist.
Example: My daughter-in-law is a talented pianist.
Example: My stepfather has always been supportive of my goals.
Example: My stepmother is a kind and caring person.
Example: My stepbrother and I are close friends.
Example: My stepsister is a great help with my schoolwork.
Example: Sibling rivalry can be common in large families.
Example: They're planning a family reunion for next summer.
Example: One of our family traditions is to celebrate Christmas with a big feast.
Example: Our family values honesty and integrity.
Example: The family bond is the strongest in our household.
Example: In many Western countries, the nuclear family is common.
Bạn có thể tham khảo thêm về Topic Family tại đây:
Example: My loving family always supports each other in times of need.
Example: She's a caring mother who takes great care of her children.
Example: My family has always been supportive of my dreams and aspirations.
Example: We have a close-knit family that enjoys spending time together.
Example: Our extended family includes aunts, uncles, and cousins.
Example: The nuclear family is considered the model family of today
Example: They have a blended family with step-siblings from both parents' previous marriages.
Example: Growing up in a dysfunctional family can be challenging.
Example: I love my family more than anything in the world.
Example: It's important to care for and support your family members.
Example: Spending quality time together helps strengthen the bond within the family.
Example: We gather for a family dinner every Sunday.
Example: During tough times, it's crucial to support one another in the family.
Example: We celebrate birthdays and anniversaries as a family tradition.
Example: The family decided to reconnect by planning a vacation together.
Example: We always share our thoughts and feelings with each other
IELTS Speaking Part 1:
(Bạn có thể nói cho tôi biết về gia đình của bạn không?)
(Gia đình của bạn có bao nhiêu người?)
(Bố mẹ bạn làm công việc gì?)
(Bạn có anh chị em không? Nếu có, có bao nhiêu và họ bao nhiêu tuổi?)
(Bạn có gắn kết với các thành viên trong gia đình không?)
IELTS Speaking Part 2:
(Mô tả một thành viên trong gia đình mà bạn gắn kết với.)
(Hãy nói về một truyền thống gia đình mà bạn quan trọng.)
(Mô tả một sự kiện hoặc buổi tụ họp gia đình đáng nhớ.)
IELTS Speaking Part 3:
(Cấu trúc gia đình ở quốc gia của bạn đã thay đổi như thế nào trong những năm gần đây?)
(Lợi ích của việc sống trong một gia đình gắn kết là gì?)
(Những kỳ vọng xã hội làm thay đổi cơ cấu gia đình như thế nào?)
(Theo bạn, vai trò của những người thân trong đại gia đình trong việc nuôi dạy trẻ em là gì?)
(Công nghệ có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ gia đình và giao tiếp như thế nào?)
Như vậy IELTS LangGo đã giúp bạn tổng hợp list từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình bằng tiếng Anh kèm ví dụ và những câu hỏi thường gặp. Note lại ngay và áp dụng vào những bài Speaking và Writing thật hiệu quả nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ